
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
jackdaw
The word "jackdaw" is derived from the Middle English "jek," meaning "male chimney sweep," and "dauen," meaning "to devastate." This peculiar linguistic origin can be traced back to the 16th century, when young chimney sweeps, known as "climbing boys," were often dressed in rags and dubbed "jack" due to the lack of sleeves in their clothing. These boys were mistakenly identified as the parents of the bird due to its habit of scavenging in chimneys for food, which was then misinterpreted to mean that it nested and raised its young in these structures. Therefore, "jackdaw" was born, a linguistic legacy that still bears the remnants of this historical misunderstanding. Today, the word "jackdaw" refers specifically to a member of the Corvidae family, commonly found in southern and western Europe, Africa, and Asia. It is characterized by its distinctive gray feathers, black wings, and pointed beak, and is known for its intelligence, agility, and resourcefulness.
noun
(zoology) jackdaw
Những con quạ đen đậu trên bệ của nhà thờ cũ, tiếng kêu đặc trưng của chúng vang vọng khắp không trung.
Người nông dân đuổi theo những con quạ tinh nghịch đang phá hoại mùa màng mới gieo của ông.
Quạ đen làm hỏng cuộc săn của thợ săn khi lao xuống và cướp con mồi từ lưới của họ.
Những con quạ gáy xám làm tổ ấm áp trên mái hiên của ngôi nhà tranh, bộ lông màu xanh xám của chúng hòa quyện một cách liền mạch với gỗ đã cũ.
Những con quạ gáy to hơn cả tiếng gà trống ở địa phương, tiếng kêu khàn khàn của chúng vang vọng khắp các ngọn đồi.
Những con quạ bay vòng quanh chợ để tìm kiếm thức ăn thừa, đôi mắt đen bóng của chúng chăm chú nhìn vào những mẩu thức ăn thừa bị vứt bỏ.
Những chú chim ác là thu hút sự chú ý của cả lớp khi chúng bay lượn đầy năng lượng từ cây này sang cây khác, tiếng hót líu lo vui vẻ của chúng phá vỡ sự tĩnh lặng của vùng quê.
Tổ của loài quạ đang rộn ràng hoạt động, gia đình lông vũ của chúng vui vẻ thực hiện các hoạt động thường ngày.
Những con quạ kiếm ăn giữa đống đổ nát, tiếng hót u sầu ám ảnh của chúng là lời nhắc nhở sâu sắc về quá khứ.
Những con quạ gáy to để báo động, cảnh báo đồng loại của chúng về cơn gió xuân đang tới gần có nguy cơ phá vỡ tổ của chúng.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()