
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
đầy nước mắt
The word "tearfully" has its origins in the 15th century. It comes from the Old English words "tēar" meaning "tear" and the suffix "-ful" which forms an adverb indicating a manner or way of doing something. In Middle English (circa 1100-1500), the word "tearfully" emerged, meaning "in a manner causing tears" or "with tears". Over time, the meaning evolved to include the sense of sadness, sorrow, or lamentation accompanying the shedding of tears. Today, "tearfully" is used to describe an action or an emotional state characterized by excessive sadness or weeping, as in "she spoke tearfully about her loss".
adverb
crying, about to cry, tearful
sad to cry
Khi nhìn chồng tạm biệt tại sân bay, Sarah đau buồn rơi nước mắt, không thể kìm nén cảm xúc.
Bản ballad cảm động của nữ ca sĩ đã khiến khán giả rơi nước mắt, giọng cô đôi lúc nghẹn ngào khi cô trút hết nỗi lòng.
Cha mẹ ôm chặt đứa con bị thương của mình khi nghe bác sĩ chẩn đoán bệnh tình của đứa con, cả hai đều khóc nức nở trong vòng tay nhau.
Sau khi thua cuộc bầu cử, chính trị gia này đã có bài phát biểu nhượng bộ trong nước mắt, cảm ơn những người ủng hộ và hứa sẽ tiếp tục chiến đấu.
Tiếp viên hàng không đã an ủi hành khách đau khổ khi cô khóc lóc thảm thiết vì chồng cô đã bị ốm trong chuyến bay.
Người chiến thắng căn bệnh ung thư cho biết đức tin đã giúp cô mạnh mẽ trong suốt quá trình điều trị, nước mắt lăn dài trên khuôn mặt cô vì sự hồi phục đáng kinh ngạc của mình.
Bác sĩ thú y cố gắng che giấu nỗi buồn khi giải thích với chủ của chú chó rằng con vật cưng yêu quý của họ đang đau đớn và cần phải tiêm thuốc an tử, mắt cô ngấn lệ.
Nữ diễn viên chính đã có một đoạn độc thoại đầy nước mắt, vai diễn của cô vừa là nạn nhân vừa là nhân vật phản diện đan xen trong một màn trình diễn đầy xúc động.
Người phụ nữ trẻ ngồi một mình trong căn hộ của mình, thu mình lại và khóc khi cô phải chấp nhận sự thất bại trong mối quan hệ của mình.
Người góa phụ thắp một ngọn nến và đặt lên mộ chồng, lòng bà nặng trĩu nỗi đau buồn và nước mắt rơi tự do xuống đất bên dưới.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()